Sóng BMSeamlock 485mm và BM- Seamlock 500mm, chiều cao sóng lần lượt là 66mm và 54mm, các tấm tôn được liên kết lại với nhau bằng viền mép với công nghệ 360 độ, sử dụng máy chuyên dụng để viền mép. Hệ thống mái này được dùng trong các công trình công nghiệp và thương mai có quy mô lớn, đặc biệt là đối với công trình mái có khẩu độ lớn. Do chiều cao sóng cao nên độ dốc nhỏ nhất của mái có thể chỉ là 2%.
Đặc điểm của sản phẩm
Chiều dầy sau sơn | Base metal thickness | 0.40mm -:- 0.60mm |
Chiều rộng hữu dụng | Cover width | 485mm và 500mm |
Chiều cao sóng | Rib height | 66mm và 54mm |
Chiều dài | Length | Theo chiều dài mái |
Dung sai | Tolerance | Chiều dài/Length: +/- 0mm -:- 15mm
Chiều rộng hữu dụng/ Cover width: +/-4mm |
Trọng lượng lớp mạ | Coating mass | 50g/m2; 100g/m2; 150g/m2; 200g/m2 |
Gới hạn chảy | Yield strength | 300Mpa -:- 350Mpa |
Thép nguyên liệu |
Material |
Làm từ thép mạ nhôm kẽm, mạ mầu theo các tiêu chuẩn của Úc AS1397, của Mỹ ASTM, của Nhật JIS được cung cấp bởi các hãng nổi tiếng trên thế gới như BlueSccope, SSSC, ….vv Made from aluminum galvanized steel, color coated according to AS1397 Australian Standard, ASTM American standard, JIS Japan standard and supplied by famous companies in the world such as BlueSccope, SSSC, etc.vv |
Khoảng cách cánh tay đòn tối đa
Độ dày/Thickness (mm BMT) | 0.04 | 0.48 | 0.60 |
Tấm lợp mái/Roofs | |||
Nhịp đơn/Single span | 1000 | 1200 | 1300 |
Nhịp cuối/End span | 1100 | 1100 | 1500 |
Nhịp giữa/Internal span | 1300 | 1400 | 1600 |
* Lưu ý: Bảng xà gồ trên chỉ dùng cho mục địch tham khảo. Với mỗi công trình cần có tính toán cụ thể. (The table of purlins mentioned above is for reference purposes only. For each project, there should be specific calculations)