Sóng công nghiệp sử dụng phù hợp với các công trình công nghiệp. Khoảng cách giữa các sóng rộng hơn giúp thoát nước nhanh khi có mưa lớn. Chiều cao sóng là 30mm và 25mm, có khe chống mao dẫn đảm bảo khả năng chống dột tốt nhất cho các công trình công nghiệp.
Đặc điểm của sản phẩm
Chiều dầy sau sơn | Base metal thickness | 0.35mm; 0.40mm; 0.45mm |
Chiều rộng hữu dụng | Cover width | 1000mm |
Chiều cao sóng | Rib height | 24mm và 32mm |
Chiều dài | Length | Max 25m |
Dung sai | Tolerance | Chiều dài/Length: +/- 0mm -:- 15mm
Chiều rộng hữu dụng/ Cover width: +/-4mm |
Trọng lượng lớp mạ | Coating mass | 50g/m2; 100g/m2; 150g/m2; |
Gới hạn chảy | Yield strength | 300Mpa -:- 550Mpa |
Thép nguyên liệu |
Material |
Làm từ thép mạ nhôm kẽm, mạ mầu theo các tiêu chuẩn của Úc AS1397, của Mỹ ASTM, của Nhật JIS được cung cấp bởi các hãng nổi tiếng trên thế gới như BlueSccope, SSSC, ….vv Made from aluminum galvanized steel, color coated according to AS1397 Australian Standard, ASTM American standard, JIS Japan standard and supplied by famous companies in the world such as BlueSccope, SSSC, etc. |
Khoảng cách cánh tay đòn
Độ dày/Thickness (mm APT) | 0.35 | 0.40 | 0.45 |
Khoảng cách cánh tay đòn đối với mái (mm)
Recommended support spacing for the roof |
1100 |
1300 |
1400 |
Khoảng cách cánh tay đòn đối với vách (mm)
Recommended support spacing for the wall |
1500 |
1700 |
2000 |