Tấm lợp dân dụng được nghiên cứu dành riêng cho các công trình dân dụng. Với độ rộng hữu dụng là 1000mm và các sóng đều đặn hướng tới sự tiện ích và thẩm mỹ cao cho công trình.
Đặc điểm của sản phẩm
Chiều dầy sau sơn | After pain thickness | 0.35mm; 0.40mm; 0.45mm |
Chiều rộng hữu dụng | Cover width | 1000mm, 1100mm |
Chiều cao sóng | Rib height | 7mm và 22mm |
Chiều dài | Length | Max 25m |
Dung sai | Tolerance | Chiều dài/Length: +/- 0mm -:- 15mm
Chiều rộng hữu dụng/ Cover width: +/-4mm |
Trọng lượng lớp mạ | Coating mass | 50g/m2; 100g/m2; 150g/m2; |
Gới hạn chảy | Yield strength | 300Mpa -:- 550Mpa |
Thép nguyên liệu |
Material |
Làm từ thép mạ nhôm kẽm, mạ mầu theo các tiêu chuẩn của Úc AS1397, của Mỹ ASTM, của Nhật JIS được cung cấp bởi các hãng nổi tiếng trên thế gới như BlueSccope, SSSC, ….vv Made from aluminum galvanized steel, color coated according to AS1397 Australian Standard, ASTM American standard, JIS Japan standard and supplied by famous companies in the world such as BlueSccope, SSSC, etc. |